Số TT
Tên Hiệp định
Ngày ký
Ngày có
hiệu lực
1
Hiệp định lãnh sự Việt Nam – Ap-ga-ni-xtan
28/12/1987
Đã có hiệu lực
2
Hiệp định lãnh sự Việt Nam – Ba Lan
27/9/1979
31/7/1980
3
Hiệp định lãnh sự Việt Nam – Bun-ga-ri
01/10/1979
21/6/1980
4
Hiệp định lãnh sự Việt Nam – Cuba
31/8/1971
5
Hiệp định lãnh sự Việt Nam – Hung-ga-ri
11/10/1979
6
Hiệp định lãnh sự Việt Nam – I-rắc
26/11/1990
3/12/1992
7
Hiệp định lãnh sự Việt Nam – Lào
20/11/1985
11/7/1986
8
Hiệp định lãnh sự Việt Nam – Liên xô (cũ)[1]
29/9/1978
11/08/1979
9
Hiệp định lãnh sự Việt Nam – Mông cổ
03/12/1979
20/4/1980
10
Hiệp định lãnh sự Việt Nam – Ni-ca-ra-goa
06/9/1983
13/9/1985
11
Hiệp định lãnh sự Việt Nam – Pháp
21/12/1981
01/11/1983
12
Hiệp định lãnh sự Việt Nam – Tiệp khắc (cũ)[2]
14/02/1980
13
Hiệp định lãnh sự Việt Nam – Uc-rai-na
08/6/1994
Đang có hiệu lực
14
Hiệp định lãnh sự Việt Nam – Ru-ma-ni
08/7/1995
15
Hiệp định lãnh sự Việt Nam – Căm-pu-chia
27/01/1997
27/02/1997
16
Hiệp định lãnh sự Việt Nam – Trung Quốc
19/10/1998
17
Hiệp định lãnh sự Việt Nam - Úc
2003
18
Hiệp định lãnh sự Việt Nam - Belarus
07/4/2008
[1] Hiện có hiệu lực với LB Nga
[2] Hiện có hiệu lực với Cộng hòa Séc và Cộng hòa Xlôvakia